Tiêu chuẩn thiết kế sân vận động

Tiêu chuẩn thiết kế sân vận động được Nhà nước quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4205:2012 về Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4205:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 287:2004 theo qui định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) Khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

Xem thêm: Tiêu chuẩn thiết kế hội trường nhà hát Việt Nam

TCVN 4205 2012 về Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4205 2012 về Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế

Yêu cầu về khu đất xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng

Khu đất xây dựng sân thể thao phải bảo đảm:

  • Nằm trong khu vực đã được quy hoạch, có đủ diện tích đất để xây dựng và có hướng dự kiến cho phát triển tương lai.
  • Khô ráo, thoát nước nhanh và dễ dàng, giao thông thuận tiện cho người đến xem, thi đấu, học tập, huấn luyện và thoát người an toàn.
  • Sử dụng đất đai hợp lý, hạn chế sử dụng đất nông nghiệp.
  • Thuận tiện cho việc cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc.
  • Khu đất xây dựng sân thể thao cần phải bố trí dải cây xanh để ngăn ngừa gió, bụi. Chiều rộng dải cây xanh không nhỏ hơn 5 m đối với đường giao thông thường và 10 m đối với đường giao thông có mật độ lớn.
  • Giữa hai sân thể thao bố trí gần nhau phải có dải cây xanh cách ly, chiều rộng của dải cây không nhỏ hơn 3m.
Mặt bằng xây dựng sân vận động, sân thể thao giao thông phải thuận tiện cho người đến xem
Mặt bằng xây dựng sân vận động, sân thể thao giao thông phải thuận tiện cho người đến xem

Bảng diện tích đất xây dựng sân thể thao nhiều môn

Loại sân thể thao

Địa điểm xây dựng

Tiêu chuẩn diện tích đất

m2/người

ha/công trình

1. Sân tập luyện

Khu dân cư

0,5 đến 1,0

0,3 đến 0,9

2. Sân thể thao cơ bản

Đô thị loại III, IV

0,6 đến 1,0

1,5 đến 2,0

3. Sân vận động

Đô thị loại II, III

0,8 đến 1,0

3,0 đến 5,0

4. Khu liên hợp thể thao

Đô thị loại I, II

0,8 đến 1,0

Không nhỏ hơn 6

Yêu cầu chung về thiết kế sân vận động, sân thể thao

  • Khi thiết kế các sân thể thao cần phải đảm bảo các yêu cầu về kích thước, qui định kỹ thuật của từng loại sân theo đúng Luật thi đấu của từng môn thể thao.
  • Giải pháp thiết kế sân thể thao phải bảo đảm các yêu cầu về dây chuyền sử dụng, phù hợp với cấp công trình và quy hoạch tổng thể của khu vực xây dựng sân thể thao.
  • Cần tận dụng vật liệu địa phương khi lựa chọn các giải pháp kết cấu đối với các công trình cấp III và IV. Đối với các công trình cấp I cần tăng cường sử dụng các cấu kiện chế sẵn.
  • Các sân thể thao cần phải có lớp phủ mặt sân đạt yêu cầu sử dụng chuyên ngành. Bề mặt phải bằng phẳng, không trơn trượt và có khả năng chịu lực tốt trong mọi điều kiện thời tiết đồng thời đảm bảo thoát nước mặt nhanh và thuận lợi nhất.

Bảng kích thước xây dựng sân thể thao riêng cho từng môn

Đường chạy

Tên sân

Kích thước sử dụng

Kích thước xây dựng

Chú thích

Dài

Rộng

Dài

Rộng

Đường chạy

a. Đường chạy thẳng (1 đoạn đường)

Từ 130 đến 140

Từ 6 đến 10

Từ 130 đến 140

Từ 8 đến 12

ở khu đất riêng biệt. Mỗi ô chạy rộng 1,22 m ± 0,01 m

200

Từ 6 đến 10

Từ 215 đến 220

Từ 8 đến 12

100

Từ 6 đến 10

Từ 125 đến 135

Từ 8 đến 12

Sân có đường chạy vòng 400 m

100

6

Từ 120 đến 130

7

Sân có đường chạy vòng 330 m

100

6

Từ 110 đến 115

7

Sân có đường chạy vòng 250 m

80

6

Từ 95 đến 100

7

Sân có đường chạy vòng 200 m

b. Đường chạy vòng

400

Từ 6 đến 10

400

Từ 6 đến 12

 

330

5

330

7

 

250

5

250

7

 

200

5

200

7

 

c. Đường chạy vượt chướng ngại vật

3 000

 

 

 

Bố trí trên đường chạy vòng 400 m

Các sân bóng

a. Sân bóng đá

Loại lớn

120

90

Từ 128 đến 130

Từ 94 đến 100

 

Loại nhỏ

90

45

Từ 94 đến 100

Từ 49 đến 70

 

Sân thi đấu quốc tế

Từ 100 đến 110

Từ 64 đến 75

 

 

 

Bóng đá sân nhỏ – mini

Từ 25 đến 42

Từ 15 đến 25

 

 

 

b. Sân bóng chuyền

18

9

Từ 24 đến 28

15

 

c. Sân cầu lông

Chơi đôi

13,4

6,1

15,4

9

 

Chơi đơn

13,4

5,18

15,4

7,18

 

d. Sân bóng rổ

28

15

32

19

 

e. Sân bóng ném

Sân thi đấu lớn trong nước và quốc tế

40

20

46

23

 

Sân tập luyện loại lớn

40

20

44

22

 

Sân tập luyện loại nhỏ

36

18

42

22

 

g. Sân bóng bàn

7,74

4,5

 

 

 

h. Sân quần vợt

Chơi đôi

23,77

10,97

40

20

 

Chơi đơn

23,77

8,23

36

18

 

h. Sân cầu mây

13,4

6,1

 

 

 

i. Sân đá cầu

Chơi đôi

13,4

6,1

23

16

 

Sân điền kinh

Các yêu cầu khi thiết kế sân điền kinh
Các yêu cầu khi thiết kế sân điền kinh
  • Khi thiết kế sân điền kinh phải đảm bảo các yêu cầu sau:
  • Độ dài của một vòng chạy tiêu chuẩn quanh sân phải là 400 m. Ít nhất phải có đủ 6 đường chạy vòng và 8 đường chạy thẳng với mỗi ô chạy rộng 1,22 m ± 0,01 m;
  • Sân nhảy xa, nhảy 3 bước và sân nhảy sào được thiết kế dọc theo sân:
  • Cự li chạy đường thẳng là 110 m, từ đó xác định khu vực xuất phát và khu vực an toàn sau đích;
  • Đối với sân thi đấu quốc gia (trung tâm vùng), phải đủ 8 đường chạy vòng, từ 10 đường chạy thẳng đến 12 đường chạy thẳng. Trong sân cần thiết kế nội dung thi 3000 m vượt chướng ngại vật.
  • Cần bố trí camera ghi hình chiếu thẳng hàng với vạch đích.

Diện tích đất xây dựng sân thể thao nhiều môn

Loại sân thể thao

Địa điểm xây dựng

Tiêu chuẩn diện tích đất

m2/người

ha/công trình

1. Sân tập luyện

Khu dân cư

0,5 đến 1,0

0,3 đến 0,9

2. Sân thể thao cơ bản

Đô thị loại III, IV

0,6 đến 1,0

1,5 đến 2,0

3. Sân vận động

Đô thị loại II, III

0,8 đến 1,0

3,0 đến 5,0

4. Khu liên hợp thể thao

Đô thị loại I, II

0,8 đến 1,0

Không nhỏ hơn 6

Tiêu chuẩn nước dùng cho sân thể thao

Bảng tiêu chuẩn dùng nước

Đối tượng dùng nước

Đơn vị dùng nước

Tiêu chuẩn dùng nước

lít/lần

1. Vận động viên (tắm bằng vòi hương sen)

1 VĐV

60 đến 100

2. Khán giả

1 chỗ ngồi

10 đến 15

3. Nước tưới sân chính, sân chơi khán đài, các công trình thể thao ngoài trời, cây xanh, đường đi

1 m2

1,5 đến 3

4. Nước tưới cỏ trên sân bóng đá

1 m2

3 đến 4

Các mẫu ghế khán đài cho sân thể thao, sân vận động đẹp và chất lượng

Ghế sân vận động ES 100
Ghế sân vận động ES 100
Ghế sân vận động S-IM
Ghế sân vận động S-IM
Ghế sân vận động BLM-4652
Ghế sân vận động BLM-4652
Ghế sân vận động BLMA-1500
Ghế sân vận động BLMA-1500
Ghế sân vận động Micra 500
Ghế sân vận động Micra 500
Ghế sân vận động Micra Tek 500
Ghế sân vận động Micra Tek 500
Ghế sân vận động Hàn Quốc UBB
Ghế sân vận động Hàn Quốc UBB

Trên đây là nội dung tiêu chuẩn thiết kế sân vận động, sân thể thao được trích từ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4205:2012 về Công trình thể thao – Sân thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế. Quý Anh Chị có nhu cầu cần được cung cấp ghế sân vận động, vui lòng liên hệ GSC Việt Nam.

Thông tin liên hệ GSC Việt Nam:

  • Hotline: 024.62.811.855
  • Mobile: 0978.37.8899 - 094.288.6633 - 0962.631.789
  • Website: https://ghenhapkhau.com.vn
  • Email: hn@gscvietnam.com.vn
  • Miền Bắc: Số 35 Lô D6, KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, TP Hà Nội.
  • Miền Nam: Số 179, đường 1B, KDC Vĩnh Lộc, Bình Tân, TP Hồ Chí Minh.